JL Audio E110 Subwoofer
Giá ban đầu
Thương hiệu: JL Audio
Xuất xứ: USA
Nơi sản xuất: Made In USA
Hàng nhập khẩu chính hãng mới 100%.
Bảo hành chính hãng 12 tháng.
Bình Minh AVTECH cam kết:
- Chỉ bán hàng chính hãng có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Giá cả cạnh tranh và nhiều ưu đãi.
- Tư vấn tận tâm, hậu mãi chu đáo & hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.
- Giao hàng toàn quốc theo nguyên tắc: Đúng hàng - Đúng cam kết - Đúng hẹn
- Uy tín, tin cậy, chất lượng thật trên từng sản phẩm.
- Nhiều hình thức thanh toán TM, thẻ, thanh toán online, trả góp linh hoạt...
Loa siêu trầm JL Audio E110.
JL Audio là nhãn hiệu loa siêu trầm nhà nòi USA, với 2 cơ sở sản xuất ở Miramar - Florida và Phoenix – Arizona. Năng lực thiết kế và chế tạo đồng bộ linh kiện khép kín đã tạo ra dấu ấn đậm nét của loa siêu trầm có kết cấu thùng kín , JL có dải trầm uy lực và đặc biệt là khả năng hòa quyện với dàn nghe nhạc stereo hoàn hảo ở góc độ đồng pha của dải trầm.
E-Sub là dòng loa sub chủ động, được áp dụng những công nghệ then chốt nhất của JL nó sẽ đem đến một chất lượng âm thanh vượt trội, đầy uy lực và đáng giá trong phạm vi ứng dụng rộng rãi. Với bộ củ loa từ lâu đã vang danh của JL kết hợp với bộ khuếch đại hiệu suất cao, chất âm thật đáng ngạc nhiên với một kết cấu thùng loa gọn gàng.
Bộ củ loa của sub E110 có cấu trúc nam châm dài, được thiết kế để đáp ứng những chuyển động cơ học tuyến tính cao. Kết cấu DMA của nam châm và cuộn dây được tối ưu hóa để xử lý những dao động vật lý mạnh nhất đồng thời vẫn đảm bảo sự tinh tế cho âm nhạc khi nó tái tạo.
E110 thích hợp với nhiều ứng dụng, từ hệ thống rạp hát tại gia tới bộ dàn nghe nhạc stereo chuyên dụng hay bộ nghe nhạc số từ máy vi tính. Trang bị bộ phân tần hai chiều thực thụ với ngõ ra lọc thông cao tần high-pass cho phép phối ghép với dàn nhạc 2 kênh dễ dàng mà người nghe khó có thể nhận ra.
Bên cạnh đó các ngõ vào ở mức tín hiệu cao giúp cho E110 có thể phối ghép với những bộ dàn không có ngõ ra riêng biệt cho loa sub.
Tại JL Audio Hoa Kỳ, mỗi sản phẩm E-Sub đều được kiểm tra kỹ càng trước khi xuất xưởng để đảm bảo chất lượng trình diễn không thay đổi tại gia đình bạn trong nhiều năm sau đó.
Thông số kỹ thuật:
ENCLOSURE TYPE | Sealed |
ENCLOSURE FINISH | Black Ash |
FREQUENCY RESPONSE (ANECHOIC) | 25 - 116 Hz (±1.5dB) -3 dB at 23 Hz / 120 Hz -10 dB at 18 Hz / 165 Hz |
EFFECTIVE PISTON AREA (SD) | 58.78 sq in / 0.0379 sq m |
EFFECTIVE DISPLACEMENT | 131 cu in / 2.1 L |
AMPLIFIER POWER | 1200 W RMS short-term |
POWER MODE(S) | Off, On or Automatic (Signal-Sensing) |
LIGHT MODES | N/A |
UNBALANCED INPUTS | Stereo or Mono (two RCA jacks) |
BALANCED INPUTS | N/A |
SPEAKER/HIGH-LEVEL INPUTS | Stereo or Mono (removeable plug) |
INPUT GROUNDING | Isolated or Grounded |
INPUT MODES | N/A |
LEVEL CONTROL | Variable, from full mute to +15dB over reference gain |
FILTER MODE(S) | Low-Pass |
FILTER SLOPE(S) | 24 dB/octave |
FILTER FREQUENCY RANGE | 25 Hz - 130 Hz |
FILTER DEFEAT FUNCTION | Yes |
POLARITY | 0 or 180 degrees |
PHASE | Variable, 0- 280 degrees, referenced to 80 Hz |
EXTREME LOW FREQUENCY (E.L.F.) TRIM | N/A |
LINE OUTPUTS | Stereo or Mono (two RCA jacks), High-Pass or Pass-Through |
OUTPUT TO SLAVE | N/A |
CALIBRATION MODE | N/A |
WIDTH (W) | 13.5 in / 343 mm |
HEIGHT (H) | 14.24 in / 362 mm |
DEPTH (D) | 16.51 in / 419 mm |
NET WEIGHT | 52.7 lb / 23.9 kg |